Tên Trường Tên học bổngBậc họcNgành họcMức học bổngThời gianSuất học bổngXét duyệtLink
1The University of Melbourne (Melbourne-Victoria)1.1. Melbourne International Undergraduate ScholarshipĐại họcÁp dụng tất cả các ngành học25% học phí toàn khoá học1-3 năm học110Tự độngMelbourne International Undergraduate Scholarship
1The University of Melbourne (Melbourne-Victoria)1.2. Graduate Research ScholarshipsThạc sỹ nghiên cứu và Tiến sĩÁp dụng tất cả các ngành họcToàn phần lên tới $135,000 AUD2 năm cho thạc sĩ -4 năm cho tiến sĩ 600Tự độnghttps://scholarships.unimelb.edu.au/awards/graduate-research-scholarships
1The University of Melbourne (Trinity College)1.3. Foundation Studies scholarshipsDự bị Đại họcÁp dụng tất cả các ngành học$10,000 AUD Học kì 2Không xác địnhTự độnghttps://www.trinity.unimelb.edu.au/pathways-school/foundation-studies-scholarships
2Monash University (Melbourne-Victoria)2.1. Monash International Leadership ScholarshipĐại họcĐa phần các ngành học, trừ the Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (Honours) course or the Medical Science and Doctor of Medicine (MD).
in Monash Pathway programs (e.g. Monash College and Monash University Foundation Year).
100% học phí toàn khóa học3 năm học4 suấtTự độnghttps://www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships/find-a-scholarship/monash-international-leadership-scholarship-5571Z?domestic=true
2Monash University (Melbourne-Victoria)2.2. Monash International Merit Scholarship

Đại họcĐa phần các ngành học, trừ the Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (Honours) course or the Medical Science and Doctor of Medicine (MD).$50.000 AUD1-3 năm học31 suấtTự độnghttps://www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships/find-a-scholarship/international-merit-5770
2Monash University (Melbourne-Victoria)2.3. Monash AwardĐại họcĐa phần các ngành học, trừ degrees in the Faculty of EngineeringUp to $30,00050 suấtTự độnghttps://www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships/find-a-scholarship/monash-award-6208?international=true
2Monash University (Melbourne-Victoria)2.4. Engineering International Success ScholarshipĐại học, thạc sĩÁp dụng các khoá học thuộc the Faculty of Engineering.$10,000 per 48 credit points cho cả hai bậc họcĐại học lên tới 4 năm họcĐại học: 10 suất
Thạc sĩ: 12 suất
Tự độnghttps://www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships/find-a-scholarship/engineering-international-success-scholarship-6203
2Monash University (Melbourne-Victoria)2.4. Engineering International High Achievers ScholarshipĐại học, thạc sĩÁp dụng các khoá học thuộc the Faculty of Engineering.$15,000 per 48 credit points cho cả hai bậc họcĐại học lên tới 4 năm họcĐại học: 25 suất
Thạc sĩ: 25 suất
Tự độnghttps://www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships/find-a-scholarship/engineering-international-high-achievers-scholarship-6204
2Monash University (Melbourne-Victoria)2.5. Master of Engineering & Master of Advanced Engineering New Specialisation ScholarshipThạc sĩÁp dụng các khoá học the Master of Engineering with specialisations of Renewable Energy Engineering, Smart Manufacturing Engineering and Engineering Management in the Faculty of Engineering at a Monash Campus in Australia or; the Master of Advanced Engineering.100% học phí toàn khóa họcTrọn khoá họcKhông xác địnhTự độnghttps://www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships/find-a-scholarship/master-of-engineering-and-master-of-advanced-engineering-new-specialisation-scholarship-6239A
2Monash University (Melbourne-Victoria)2.6. Master of Engineering New Specialisation ScholarshipThạc sĩÁp dụng các khoá học the Master of Engineering with specialisations of Renewable Energy Engineering, Smart Manufacturing Engineering and Engineering Management in the Faculty of Engineering at a Monash Campus in Australia50% học phí toàn khóa họcTrọn khoá học20 suấtTự độnghttps://www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships/find-a-scholarship/master-of-engineering-new-specialisation-scholarship-6239
3Australian National University (Canberra- ACT)3.1. ANU Chancellor’s International ScholarshipĐại học, thạc sĩĐa phần các ngành/khoá học, trừ
Doctor Of Medicine and Surgery (MChD)
Master Of Military and Defence Studies
25% or 50% học phíTrọn khoá học200 suấtTự độnghttps://study.anu.edu.au/scholarships/find-scholarship/anu-chancellors-international-scholarship
4University of New South Wales (Sydney- NSW)*4.1. International Student AwardĐại học, thạc sĩÁp dụng tất cả các ngành học15%Trọn khoá họcKhông xác địnhXét duyệt a personal statement of no more than 500 words https://www.scholarships.unsw.edu.au/international-student-award
4University of New South Wales (Sydney- NSW)*4.2. Australia’s Global University Award (PUCA1026)Đại học, thạc sĩÁp dụng tất cả các ngành học$10,0001 nămKhông xác địnhTự độnghttps://www.scholarships.unsw.edu.au/unsw-scholarships-international-students-commencing-term-1-2025
5 The University of Sydney (Sydney- NSW)5.1. Sydney International Undergraduate Academic Excellence ScholarshipĐại họcĐa phần các ngành/khoá học, trừ combined degrees with a postgraduate component, the Bachelor of Arts (Dual Degree, Sciences Po, France), Bachelor of Economics (Dual Degree, Sciences Po, France) and degrees that include the Bachelor of Advanced Studies. *100% học phí và SSAF (the Student Services and Amenities Fee)4 năm20Xét duyệt https://www.sydney.edu.au/scholarships/e/sydney-international-undergraduate-academic-excellence-scholarship.html
5 The University of Sydney (Sydney- NSW)5.2. Vice-Chancellor's International Scholarships SchemeĐại học, thạc sĩÁp dụng tất cả các ngành học a CRICOS registered award program$5,000 - $40,0001 kì hoặc 2 kìKhông xác địnhhttps://www.sydney.edu.au/scholarships/e/vice-chancellor-international-scholarships-scheme.html
5 The University of Sydney (Sydney- NSW)5.3. Sydney International Student AwardĐại học, thạc sĩÁp dụng tất cả các ngành/khoá học ngoại trừ the Master of Business Administration (MBA), Executive MBA (EMBA), study abroad, executive education programs20% học phíTrọn khoá họcKhông xác địnhXét duyệt kèm a personal statementhttps://www.sydney.edu.au/study/fees-and-loans/scholarships/sydney-international-student-award.html
5 The University of Sydney (Sydney- NSW)5.4. Australia Awards scholarships (học bổng chính phủ)Đại học, thạc sĩÁp dụng tất cả các ngành/khoá học trong nhóm Health security / Stability / Economic recovery100% học phí và chi phí khácTrọn khoá họcKhông xác địnhXét duyệt https://www.sydney.edu.au/scholarships/e/australia-awards-scholarships.html
5 The University of Sydney (Sydney- NSW)5.5. Engineering International Undergraduate Merit ScholarshipsĐại họcÁp dụng tất cả các ngành trong Faculty of Engineering $13,0004 nămKhông xác địnhXét duyệt kèm a personal statementhttps://www.sydney.edu.au/scholarships/b/engineering-international-undergraduate-merit-scholarships.html
6The University of Adelaide (Adelaide- SA)6.1. Global Academic ExcellenceĐại học, thạc sĩÁp dụng hầu hết các ngành trừ All non-award, Masters by Research and PhD programs; 2. All Faculty of Health and Medical Sciences (FHMS) programs other than the FHMS Included Programs; 3. Adelaide Master of Business Administration (MBA) – Standard 1.5-year program only (CRICOS 059067E); 4. Bachelor of Science (Veterinary Bioscience); and 5. Doctor of Veterinary Medicine. 50% học phí toàn khóa họcTrọn khoá họcKhông xác địnhTự độnghttps://international.adelaide.edu.au/admissions/scholarships/global-academic-excellence-scholarship
6The University of Adelaide (Adelaide- SA)6.2. Global Citizens International ScholarshipĐại học, thạc sĩÁp dụng hầu hết các ngành trừ 1. All non-award, Masters by Research and PhD programs; 2. All FHMS programs other than the FHMS Included Programs; 3. Adelaide Master of Business Administration (MBA) – Standard 1.5-year program only (CRICOS 059067E); 4. Bachelor of Science (Veterinary Bioscience); and Doctor of Veterinary Medicine. 15% hoặc 30% Trọn khoá họcKhông xác địnhTự độnghttps://international.adelaide.edu.au/admissions/scholarships/global-citizens-scholarships
6The University of Adelaide (Adelaide- SA)6.3. The University of Adelaide College High Achiever Progression ScholarshipChương trình chuyển tiếp pathwaysÁp dụng cho sinh viên hoàn thành khoá học dự bị tại The University of Adelaide College25%Trọn khoá họcKhông xác địnhTự độnghttps://international.adelaide.edu.au/admissions/scholarships/the-university-of-adelaide-college-high-achiever-progression-scholarship
7University of Western Australia (Perth- WA)7.1. The Global Excellence Scholarship Đại học, thạc sĩÁp dụng hầu hết các ngành trừ Excluded undergraduate courses: Assured Pathway to Medicine and Assured Pathway to Dental Medicine / Excluded postgraduate courses: Juris Doctor, Doctor of Medicine, Doctor of Dental Medicine, Doctor of Optometry and UWA Micro-credentials.Sinh viên bậc đại học có thể nhận học bổng lên đến 48.000 AUD trong 4 năm cho các khóa học đủ điều kiện hoặc 36.000 AUD trong 3 năm; sinh viên sau đại học có thể nhận học bổng lên đến 24.000 AUD trong hai năm cho các khóa học đủ điều kiện.Trọn khoá họcKhông xác địnhTự độnghttps://www.uwa.edu.au/study/international-students/fees-and-scholarships/uwa-funded-scholarships/global-excellence-scholarship
7University of Western Australia (Perth- WA)7.2. International Student AwardĐại học, thạc sĩÁp dụng hầu hết các ngành trừ Excluded undergraduate courses: Assured Pathway to Medicine and Assured Pathway to Dental Medicine / Excluded postgraduate courses: Juris Doctor, Doctor of Medicine, Doctor of Dental Medicine, Doctor of Optometry and UWA Mic / postgraduate degree course by coursework or coursework and dissertation, candidates applying for quota based courses (including the following list) are not eligible—
- 91850 Doctor of Medicine
- 91860 Doctor of Dental Medicine
- 91590 Doctor of Optometry
- 20820 Juris Doctor
Giảm học phí 5.000 AUD mỗi năm. Bậc đại học có thể được giảm lên đến 20.000 AUD học phí trong suốt bốn năm học hoặc 15.000 AUD trong ba năm. Sinh viên bậc sau đại học có thể nhận được lên đến 10.000 AUD trong hai năm cho các khóa học đủ điều kiện.Trọn khoá họcKhông xác địnhTự độnghttps://www.uwa.edu.au/study/international-students/international-student-award
8. University of Queensland (Brisbane- Queensland) 8.1. UQ International Excellence ScholarshipĐại học, thạc sĩÁp dụng tất cả các ngành học25% học phíTrọn khoá họcKhông xác địnhTự độnghttps://scholarships.uq.edu.au/scholarship/uq-international-excellence-scholarship
8. University of Queensland (Brisbane- Queensland) 8.2. UQ Vice-Chancellor’s ScholarshipĐại họcÁp dụng tất cả các ngành học. Nhưng sinh viên phải tốt nghiệp năm 11 & 12 tại Australia.$12,000/nămLên tới 5 nămKhông xác địnhTự độnghttps://scholarships.uq.edu.au/scholarship/uq-vice-chancellors-scholarship
9. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)9.1. Deakin Vice-Chancellor’s International ScholarshipĐại họcÁp dụng tất cả các ngành học trừ Doctor of Medicine50% hoặc 100% học phíTrọn khoá họcKhông xác địnhXét duyệt kèm a personal statement, form xin học bổng etc.https://www.deakin.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/find-a-scholarship/deakin-vice-chancellors-international-scholarship
9. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)9.2. Deakin International ScholarshipĐại họcÁp dụng tất cả các ngành học trừ Doctor of Medicine25% học phíTrọn khoá họcKhông xác địnhXét duyệt kèm a personal statement, form xin học bổng etc.https://www.deakin.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/find-a-scholarship/deakin-international-scholarship
9. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)9.3. Vietnam ScholarshipĐại học, thạc sĩÁp dụng tất cả các ngành học trừ courses offered by the Faculty of Science, Engineering and Built Environment (SEBE) and Faculty of Health). Ngoại trừ khoá học Honours, Graduate Certificate, Graduate Diploma, Masters by Research, PhD20% học phíTrọn khoá họcKhông xác địnhTự độnghttps://www.deakin.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/find-a-scholarship/vietnam-scholarship
10RMIT*10. 1. Academic Merit ScholarshipĐại học, thạc sĩHầu hết các ngành học trừ hai khoá học sau. AD023 Associate Degree in Aviation (Professional Pilots)
BP345 Bachelor of Aviation (Pilot Training). Lưu ý, sinh viên RMIT Việt Nam đã hoàn thành chương trình học liên cơ sở và nộp đơn xin cùng một trình độ bằng cấp sẽ không đủ điều kiện.
20% học phíTrọn khoá họcKhông xác định, first come first servedTự độnghttps://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/fees-and-scholarships/scholarships/academic-merit-scholarship-southeast-asia
10RMIT*10.2. COBL Academic Merit Scholarship for VietnamĐại học, thạc sĩÁp dụng cho các ngành học sau Accounting, Information Systems and Supply Chain
Economics, Finance and Marketing, Management, Business and Law. Lưu ý, sinh viên RMIT Việt Nam đã hoàn thành chương trình học liên cơ sở và nộp đơn xin cùng một trình độ bằng cấp sẽ không đủ điều kiện
25% học phíTrọn khoá họcKhông xác định, first come first servedTự độnghttps://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/fees-and-scholarships/scholarships/cobl-academic-merit-scholarships-for-vietnam
10RMIT*10.3. RMIT Vietnam Alumni Postgraduate ScholarshipĐại học, thạc sĩÁp dụng cho cựu sinh viên đã hoàn thành bằng cấp RMIT từ các cơ sở tại Việt Nam. Điều này có thể bao gồm:
bằng đại học hoặc sau đại học (bao gồm cả những người tham gia chương trình trao đổi tối đa 1 năm tại cơ sở RMIT Melbourne)
những người có thư mời nhập học kết hợp chương trình Đại học RMIT Việt Nam và chương trình Sau đại học RMIT Melbourne
có thư mời nhập học và ghi danh vào một trong các chương trình Thạc sĩ theo hình thức học tín chỉ tại RMIT Úc.
10% học phíTrọn khoá họcKhông xác định, first come first servedTự độnghttps://www.rmit.edu.au/study-with-us/international-students/apply-to-rmit-international-students/fees-and-scholarships/scholarships/rmit-vietnam-alumni-postgraduate-scholarship
11Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)11.1. International Merit ScholarshipĐại học, thạc sĩHọc bổng bao gồm 25% học phí cho hai học kỳ đầu tiên (một năm) học tại QUT, với điều kiện bạn đáp ứng các tiêu chuẩn học tập tối thiểu. Học bổng này áp dụng cho tất cả các khoa.

Học bổng kéo dài, bao gồm 25% học phí mỗi học kỳ học tại QUT, sẽ được duy trì nếu bạn đáp ứng các điều kiện học tập liên tục đạt GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), đối với tất cả các khóa học đủ điều kiện, thuộc các khoa sau:

Faculty of Business and Law
Faculty of Creative Industries, Education and Social Justice
Faculty of Engineering
Faculty of Science.
Học bổng kéo dài không áp dụng cho các khóa học thuộc Faculty of Health.
25% học phíTrọn khoá học có điều kiện duy trì kết quả học tập tốtKhông xác định, first come first servedTự độnghttps://www.qut.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/international-merit-scholarship
11Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)11.2. QUT Real World International ScholarshipĐại học, thạc sĩHọc bổng QUT Real World International có sẵn cho các khoa sau:

Faculty of Business and Law
Faculty of Creative Industries, Education and Social Justice
Faculty of Engineering
Faculty of Science.
20% học phíHai học kỳ đầu tiên (một năm) Không xác định, first come first servedTự độnghttps://www.qut.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/qut-real-world-international-scholarship
11Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)11.3. QUT College English Language ConcessionDự bị tiếng AnhÁp dụng cho chương trình Tiếng Anh học thuật (EAP) và IELTS Advanced tại QUT College.25% học phíTrọn chương trìnhKhông xác định, first come first servedTự độnghttps://www.qut.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/qut-college-english-language-concession
12University of Technology Sydney– UTS College (Sydney- NSW)12.1. UTS Vice-Chancellor’s International Undergraduate ScholarshipĐại họcÁp dụng cho tất cả các ngành học 100% học phíTrọn chương trìnhKhông xác định, first come first servedXét hồ sơ và đơn xin học bổng trực tuyếnhttps://www.uts.edu.au/scholarship/uts-vice-chancellors-international-undergraduate-scholarship
12University of Technology Sydney– UTS College (Sydney- NSW)12.2. UTS GCE A Level and International Baccalaureate (IB) ScholarshipĐại họcÁp dụng cho tất cả các ngành học. Thành tích học thuật được đánh giá dựa trên ba môn A2 tốt nhất trong kỳ thi Chứng chỉ Giáo dục Nâng cao (A-Level) tại Vương quốc Anh hoặc kết quả cuối cùng của Bằng Tú tài Quốc tế (IB) hoặc kết quả dự đoán của Tú tài Quốc tế.50% học phí toàn khóa họcTrọn chương trình, tối đa 8 kì - 4 nămKhông xác định, first come first servedXét hồ sơ và đơn xin học bổng trực tuyếnhttps://www.uts.edu.au/scholarship/uts-gce-level-and-international-baccalaureate-ib-scholarship
12University of Technology Sydney– UTS College (Sydney- NSW)12.3. UTS Academic Excellence International ScholarshipĐại học, thạc sĩÁp dụng cho tất cả các ngành học.30%Trọn chương trìnhKhông xác định, first come first servedTự độnghttps://www.uts.edu.au/scholarship/uts-academic-excellence-international-scholarship
12University of Technology Sydney– UTS College (Sydney- NSW)12.4. UTS Academic Merit International ScholarshipĐại học, thạc sĩÁp dụng cho tất cả các ngành học.20% học phí UTS (áp dụng cho các kỳ nhập học bắt đầu từ năm 2025)
15% học phí UTS (áp dụng cho các kỳ nhập học bắt đầu từ năm 2026)
Trọn chương trìnhKhông xác định, first come first servedTự độnghttps://www.uts.edu.au/scholarship/uts-academic-merit-international-scholarship
12University of Technology Sydney– UTS College (Sydney- NSW)12.5. UTS Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework ScholarshipThạc sĩÁp dụng cho tất cả các ngành học.100% học phíTrọn chương trìnhKhông xác định, first come first servedXét hồ sơ và đơn xin học bổng trực tuyếnhttps://www.uts.edu.au/scholarship/uts-vice-chancellors-international-postgraduate-coursework-scholarship
12University of Technology Sydney– UTS College (Sydney- NSW)12.6. UTS College to UTS Pathways ScholarshipDự bị Đại họcÁp dụng cho tất cả các ngành học. Đáp ứng các tiêu chí nhập học của UTS cho khóa học cử nhân đã chọn; và
Phải bắt đầu học chương trình cử nhân tại UTS ngay sau khi hoàn thành Chương trình Diploma của UTS College, trong kỳ nhập học sớm nhất tiếp theo; và
Tất cả các ứng viên phải nộp đơn thông qua mẫu Đơn xin Học bổng trực tuyến của UTS để đủ điều kiện.
50%Trọn chương trìnhKhông xác định, first come first servedXét hồ sơ và đơn xin học bổng trực tuyếnhttps://www.uts.edu.au/scholarship/uts-college-uts-pathways-scholarship

You cannot copy content of this page

en_GB